Từ tượng thanh, từ tượng hình, Onomatope – 擬声語, 擬態語, オノマトペ
by admin in Tiếng Nhật
Người Nhật đặc biệt hay sử dụng Từ tượng thanh, từ tượng hình, Onomatope – (擬声語, 擬態語, オノマトペ) trong hội thoại hàng ngày, cũng giống như nhiều từ Tiếng Nhật khác, một từ có thể mang nhiều sắc thái ý nghĩa tùy thuộc trong các ngữ cảnh khác nhau.
Chúng rất khó nhớ, phát âm la lá nhau, chúng ta cùng tìm hiểu từ từ nhé.
1. ぼそぼそ: nói lí nhí, nói nhỏ
彼はいつも小声でぼそぼそ話すので、聞き取りにくい。
小声(こごえ)
2. もしゃもしゃ: bết bẩn
雪が降った二日後、車が運転してもしゃもしゃな道でした。
3. もやもや: mơ hồ, cảm thấy mập mờ
4. さらさら:
+ Sự xào xạc, sự sột soạt
+ Trôi chảy, lưu loát
5. くらくら, ふらふら: hoa mắt, quay cuồng
6. ひりひり: đau nhói, tê tê
7. きりきり痛む: đau dữ dội
胃がきりきり痛む: đau bụng dữ dội
8. むかむか
胃がむかむかする: buồn nôn
9. ずきずき
頭がずきずき痛い: đau nhức đầu
10. くらくら
頭がくらくらする:Hoa mắt; choáng váng; chóng mặt
11. がんがん
二日酔いで頭ががんがんする: váng đầu, đau bên trong đầu kiểu say rượu
12. ぶらぶら: lảng vảng, lang thang, loanh quanh
13. ぱらぱら: lac dac, phang phat
14. ごたごた: hỗn độn, hỗn loạn
ごたごたな人間関係に巻き込まれた
15. ごろごろ:
+ Nghỉ ngơi thong thả
+ Tiếng sấm sét
+ Ngã lăn lông lốc
16. ざあざあ:mưa rào rào
雨がざあざあ降っている
17. ぽつぽつ: mưa tí tách
雨がぽつぽつ降り始めた。
18. ごうごう: ồn ào, tiếng sấm
19. 煌煌と:こうこうと:rực rỡ, sáng ngời
20. ぐちゃぐちゃ: bừa bộn, lộn xộn
21. 滴滴(てきてき): nhỏ giọt
22. ぐるぐる: trạng thái cuồn cuộn, vòng vòng
山田さんの電話の線がぐるぐる(よく使ってるから)
23. ずるずる:
+ Húp sùm sụp: ずるずるすする
+ Kéo dài lê thê: 仕事がやめたくてもずるずるしている。そういう人も多くないでしょうか?
24. ちょこちょこ
Mật độ thường xuyên, không ngừng nghỉ, thi thoảng, chốc chốc lại làm gì đó.
社長がちょこちょこ会社に来ている
Tiếng Nhật là ngôn ngữ khó học, nhưng cũng giống bất kỳ ngôn ngữ nào, nếu không rèn luyện thường xuyên sẽ khó tiến bộ. Cùng nhau chinh phục nhé các bạn !
Bình luận